Đọc nhanh: 省略号 (tỉnh lược hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm lửng; dấu ba chấm. Ví dụ : - 文章用了省略号。 Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.. - 省略号表示未完。 Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
省略号 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chấm lửng; dấu ba chấm
标点符号 (......) ,表示引文中文省略的部分或话语中没有说完全的部分,或者表示继继续续的话语中的停顿
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略号
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 第二段 可以 省略
- Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 您 可以 省略 这一 格式 信息
- Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
略›
省›