Đọc nhanh: 八相成道 (bát tướng thành đạo). Ý nghĩa là: tám giai đoạn của cuộc đời Đức Phật (Phật giáo).
八相成道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tám giai đoạn của cuộc đời Đức Phật (Phật giáo)
the eight stages of the Buddha's life (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八相成道
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
成›
相›
道›