Đọc nhanh: 相成 (tướng thành). Ý nghĩa là: phối hợp; cùng. Ví dụ : - 相辅相成。 giúp nhau cùng nên việc.. - 相反相成。 tính thống nhất của các sự vật tương phản.
相成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phối hợp; cùng
互相成全、配合
- 相辅相成
- giúp nhau cùng nên việc.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相成
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
相›