Đọc nhanh: 敬业乐群 (kính nghiệp lạc quần). Ý nghĩa là: siêng năng và hòa đồng (thành ngữ); tỉ mỉ trong công việc và đối xử vui vẻ với đồng nghiệp.
敬业乐群 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng và hòa đồng (thành ngữ); tỉ mỉ trong công việc và đối xử vui vẻ với đồng nghiệp
diligent and sociable (idiom); meticulous in work and dealing cheerfully with one's colleagues
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬业乐群
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 她 是 敬业 的 医生
- Cô ấy là bác sĩ tận tâm.
- 扩大 商业网 , 便利 群众
- Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 他 是 敬业 的 老师
- Anh ấy là giáo viên tận tâm.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
乐›
敬›
群›