Đọc nhanh: 才力相当 (tài lực tướng đương). Ý nghĩa là: đồng sức.
才力相当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才力相当
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 这 两家 公司 实力 相当
- Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
当›
才›
相›