Đọc nhanh: 相配 (tương phối). Ý nghĩa là: phù hợp / phù hợp, tương xứng, tiệp. Ví dụ : - 他的性格和他的年龄很不相配。 tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
相配 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp / phù hợp
彼此配合;相称。
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
✪ 2. tương xứng
事物配合起来显得合适
✪ 3. tiệp
彼此适合
✪ 4. tương phối
各方面分工合作来完成共同的任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相配
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
配›