Đọc nhanh: 滴水之恩,当涌泉相报 (tích thuỷ chi ân đương dũng tuyền tướng báo). Ý nghĩa là: Uống nước nhớ nguồn; ăn cám trả vàng..
滴水之恩,当涌泉相报 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Uống nước nhớ nguồn; ăn cám trả vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴水之恩,当涌泉相报
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 他 的 汉语 水平 相当于 HSK 九级
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
当›
恩›
报›
水›
泉›
涌›
滴›
相›