Đọc nhanh: 相当于 (tướng đương ư). Ý nghĩa là: bằng với; giống như; tương đương với. Ví dụ : - 她的工作效率相当于两个人。 Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.. - 他的收入相当于去年的两倍。 Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.. - 他的汉语水平相当于HSK九级。 Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.
相当于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng với; giống như; tương đương với
一方的情况和另一方的情况一致或差不多
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
- 他 的 收入 相当于 去年 的 两倍
- Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.
- 他 的 汉语 水平 相当于 HSK 九级
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相当于
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他 的 收入 相当于 去年 的 两倍
- Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
- 去 美国 旅行 一次 相当于 她 两年 的 工资
- Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
- 他 的 汉语 水平 相当于 HSK 九级
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
当›
相›