相当于 xiāngdāng yú
volume volume

Từ hán việt: 【tướng đương ư】

Đọc nhanh: 相当于 (tướng đương ư). Ý nghĩa là: bằng với; giống như; tương đương với. Ví dụ : - 她的工作效率相当于两个人。 Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.. - 他的收入相当于去年的两倍。 Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.. - 他的汉语水平相当于HSK九级。 Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.

Ý Nghĩa của "相当于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

相当于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bằng với; giống như; tương đương với

一方的情况和另一方的情况一致或差不多

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 相当于 xiāngdāngyú 两个 liǎnggè rén

    - Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 相当于 xiāngdāngyú 去年 qùnián de 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 相当于 xiāngdāngyú HSK 九级 jiǔjí

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相当于

  • volume volume

    - 相当于 xiāngdāngyú zuò guò de 那个 nàgè 微缩 wēisuō bǎn

    - Nó giống như một phiên bản thu nhỏ

  • volume volume

    - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • volume volume

    - 公吨 gōngdūn 相当于 xiāngdāngyú 几磅 jǐbàng

    - Bao nhiêu pound trong một tấn?

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 相当于 xiāngdāngyú 去年 qùnián de 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善于 shànyú 相机而动 xiàngjīérdòng

    - Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.

  • volume volume

    - 美国 měiguó 旅行 lǚxíng 一次 yīcì 相当于 xiāngdāngyú 两年 liǎngnián de 工资 gōngzī

    - Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.

  • volume volume

    - de 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 相当于 xiāngdāngyú 两个 liǎnggè rén

    - Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 相当于 xiāngdāngyú HSK 九级 jiǔjí

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao