Đọc nhanh: 相当于或大于 (tướng đương ư hoặc đại ư). Ý nghĩa là: ít nhất là tuyệt vời như, lớn hơn hoặc bằng ≥.
相当于或大于 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ít nhất là tuyệt vời như
at least as great as
✪ 2. lớn hơn hoặc bằng ≥
greater than or equal to ≥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相当于或大于
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他 的 收入 相当于 去年 的 两倍
- Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
- 他 的 汉语 水平 相当于 HSK 九级
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
大›
当›
或›
相›