Đọc nhanh: 与体力相当 (dữ thể lực tướng đương). Ý nghĩa là: đẫy sức.
与体力相当 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẫy sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与体力相当
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 这 两家 公司 实力 相当
- Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
体›
力›
当›
相›