Đọc nhanh: 人位相宜 (nhân vị tướng nghi). Ý nghĩa là: trở thành người phù hợp với công việc (thành ngữ).
人位相宜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành người phù hợp với công việc (thành ngữ)
to be the right person for the job (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人位相宜
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
位›
宜›
相›