Đọc nhanh: 相映 (tướng ánh). Ý nghĩa là: tôn nhau lên. Ví dụ : - 湖光塔影,相映成趣。 bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
相映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn nhau lên
互相衬托
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相映
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
相›