Đọc nhanh: 相背 (tướng bội). Ý nghĩa là: trái ngược, trái nghĩa. Ví dụ : - 这两个人的主张正相背驰。 chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
相背 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trái ngược
contrary
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
✪ 2. trái nghĩa
opposite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相背
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
背›