Đọc nhanh: 盛意 (thịnh ý). Ý nghĩa là: đượm tình; thịnh tình; thịnh ý. Ví dụ : - 盛意难却。 tình cảm mặn nồng khó quên.
盛意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đượm tình; thịnh tình; thịnh ý
盛情
- 盛意难却
- tình cảm mặn nồng khó quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛意
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 盛意难却
- tình cảm mặn nồng khó quên.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他 的 生意 越来越 旺盛 了
- Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
盛›