盛况 shèngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【thịnh huống】

Đọc nhanh: 盛况 (thịnh huống). Ý nghĩa là: rầm rộ; sôi nổi. Ví dụ : - 盛况空前。 rầm rộ chưa từng thấy.

Ý Nghĩa của "盛况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盛况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rầm rộ; sôi nổi

盛大热烈的状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盛况空前 shèngkuàngkōngqián

    - rầm rộ chưa từng thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛况

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 丰盛 fēngshèng de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • volume volume

    - 鼎盛时期 dǐngshèngshíqī

    - thời kỳ hưng thịnh

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • volume volume

    - 盛况空前 shèngkuàngkōngqián

    - quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 盛得 shèngdé xià 这些 zhèxiē shū

    - Giá sách đựng được hết chỗ sách này.

  • volume volume

    - 盛况空前 shèngkuàngkōngqián

    - rầm rộ chưa từng thấy.

  • volume volume

    - zhōng 况味 kuàngwèi 难以 nányǐ 尽言 jìnyán

    - trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao