Đọc nhanh: 盛况 (thịnh huống). Ý nghĩa là: rầm rộ; sôi nổi. Ví dụ : - 盛况空前。 rầm rộ chưa từng thấy.
盛况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rầm rộ; sôi nổi
盛大热烈的状况
- 盛况空前
- rầm rộ chưa từng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛况
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 盛况空前
- quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 盛况空前
- rầm rộ chưa từng thấy.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
盛›