Đọc nhanh: 含苞 (hàm bao). Ý nghĩa là: nụ hoa; phong nhuỵ; ngậm nụ. Ví dụ : - 含苞待放 nụ hoa sắp nở; hé nở.
含苞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nụ hoa; phong nhuỵ; ngậm nụ
裹着花苞
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含苞
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 含苞
- đương nụ
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 他 的 心中 含着 很多 期望
- Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
苞›