Đọc nhanh: 盘旋 (bàn toàn). Ý nghĩa là: lượn vòng; quanh quẩn; luẩn quẩn; diễu, quanh quẩn; dừng lại, chờn vờn. Ví dụ : - 飞机在天空盘旋。 máy bay lượn vòng trên bầu trời.. - 山路曲折,游人盘旋而上。 đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.. - 这件事在我脑子里盘旋了好久。 chuyện này cứ luẩn quẩn trong tâm trí tôi lâu rồi.
盘旋 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lượn vòng; quanh quẩn; luẩn quẩn; diễu
环绕着飞或走
- 飞机 在 天空 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 这件 事 在 我 脑子里 盘旋 了 好久
- chuyện này cứ luẩn quẩn trong tâm trí tôi lâu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quanh quẩn; dừng lại
徘徊;逗留
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
✪ 3. chờn vờn
围绕在别的东西上面
✪ 4. xoay vòng
缭绕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘旋
- 蝴蝶 到处 盘旋
- Bướm xoay quanh khắp nơi.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 飞机 在 天空 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 这件 事 在 我 脑子里 盘旋 了 好久
- chuyện này cứ luẩn quẩn trong tâm trí tôi lâu rồi.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
盘›