Đọc nhanh: 盘旋曲折 (bàn toàn khúc chiết). Ý nghĩa là: khó (thành ngữ), (văn học) gió và mạch.
盘旋曲折 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó (thành ngữ)
difficult (idiom)
✪ 2. (văn học) gió và mạch
lit. windy and circuitous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘旋曲折
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 迂回曲折
- quanh co khúc khuỷu
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 故事情节 很 曲折
- Tình tiết câu chuyện rất phức tạp.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 我们 的 旅程 有点儿 曲折
- Chặng đường đi của chúng tôi có chút quanh co.
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
旋›
曲›
盘›