Đọc nhanh: 盘羊 (bàn dương). Ý nghĩa là: cừu a-ga; cừu sừng xoắn ốc (sống ở vùng Tây bắc, Hoa Bắc... Trung Quốc).
盘羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cừu a-ga; cừu sừng xoắn ốc (sống ở vùng Tây bắc, Hoa Bắc... Trung Quốc)
羊的一种,野生,角粗大,向下弯曲,略呈螺旋形,毛厚而长,棕灰色,尾短,四肢强健有力,能爬高山产于华北、西北等地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘羊
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 那盘 羊肉 看着 就 诱人
- Đĩa thịt cừu đó trông thật hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
羊›