登高 dēnggāo
volume volume

Từ hán việt: 【đăng cao】

Đọc nhanh: 登高 (đăng cao). Ý nghĩa là: lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến, leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương). Ví dụ : - 登高望远 lên cao nhìn xa. - 祝步步登高 chúc càng ngày càng thăng tiến.. - 重九登高 Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

Ý Nghĩa của "登高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

登高 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến

上到高处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 登高望远 dēnggāowàngyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • volume volume

    - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

✪ 2. leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương)

古时风俗,重阳节登山叫登高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重九登高 chóngjiǔdēnggāo

    - Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登高

  • volume volume

    - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

  • volume volume

    - 重九登高 chóngjiǔdēnggāo

    - Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

  • volume volume

    - jìng 直登 zhídēng 高楼 gāolóu

    - Tôi leo thẳng lên lầu cao.

  • volume volume

    - 登高 dēnggāo 眺远 tiàoyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • volume volume

    - 登高望远 dēnggāowàngyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng 世界 shìjiè 第一 dìyī 高峰 gāofēng

    - Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng le 树上 shùshàng de 高枝 gāozhī

    - Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao