Đọc nhanh: 至高无上 (chí cao vô thượng). Ý nghĩa là: cao nhất; tối đa; tột bậc; cao cả, tối thượng. Ví dụ : - 日本黑道最至高无上的老大 Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
至高无上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao nhất; tối đa; tột bậc; cao cả, tối thượng
最高;没有更高的
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至高无上
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
无›
至›
高›