登基 dēngjī
volume volume

Từ hán việt: 【đăng cơ】

Đọc nhanh: 登基 (đăng cơ). Ý nghĩa là: đăng cơ; lên ngôi; nối ngôi; phong; tôn lên, thượng vị. Ví dụ : - 女王在一所古老的大教堂里举行登基仪式。 Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

Ý Nghĩa của "登基" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

登基 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đăng cơ; lên ngôi; nối ngôi; phong; tôn lên

帝王即位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 登基 dēngjī 仪式 yíshì

    - Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

✪ 2. thượng vị

皇帝即位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登基

  • volume volume

    - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • volume volume

    - 登记 dēngjì zhù zài 威基基 wēijījī de 科里 kēlǐ 饭店 fàndiàn

    - Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.

  • volume volume

    - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只要 zhǐyào kěn 登攀 dēngpān

    - trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 登基 dēngjī 仪式 yíshì

    - Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • volume volume

    - wèi 教育 jiàoyù 改革 gǎigé 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao