Đọc nhanh: 登峰 (đăng phong). Ý nghĩa là: leo núi, mở rộng quy mô một đỉnh.
登峰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. leo núi
mountain climbing; mountaineering; to climb a mountain
✪ 2. mở rộng quy mô một đỉnh
to scale a peak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登峰
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
登›