Đọc nhanh: 疏而不漏 (sơ nhi bất lậu). Ý nghĩa là: lỏng lẻo, nhưng không cho phép trốn thoát (thành ngữ, từ Laozi 老子); Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi.
疏而不漏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỏng lẻo, nhưng không cho phép trốn thoát (thành ngữ, từ Laozi 老子); Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi
loose, but allows no escape (idiom, from Laozi 老子); the way of Heaven is fair, but the guilty will not escape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏而不漏
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 工作 不 细心 就 会 有 疏漏
- làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
漏›
疏›
而›