Đọc nhanh: 天网恢恢,疏而不漏 (thiên võng khôi khôi sơ nhi bất lậu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi, lưới trời lồng lộng tuy thưa nhưng khó thoát, bạn không thể chạy khỏi cánh tay dài của luật pháp.
天网恢恢,疏而不漏 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi
fig. the way of Heaven is fair, but the guilty will not escape
✪ 2. lưới trời lồng lộng tuy thưa nhưng khó thoát
lit. heaven's net has wide meshes, but nothing escapes it (idiom, from Laozi 73)
✪ 3. bạn không thể chạy khỏi cánh tay dài của luật pháp
you can't run from the long arm of the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天网恢恢,疏而不漏
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 我 今天 不 看书 , 而是 看 电影
- Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
天›
恢›
漏›
疏›
网›
而›