Đọc nhanh: 法网灰灰,疏而不漏 (pháp võng hôi hôi sơ nhi bất lậu). Ý nghĩa là: Lưới công lý tuy rộng nhưng không một ai trốn thoát..
法网灰灰,疏而不漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưới công lý tuy rộng nhưng không một ai trốn thoát.
The net of justice is wide, but no-one escapes.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法网灰灰,疏而不漏
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
法›
漏›
灰›
疏›
网›
而›