volume volume

Từ hán việt: 【tễ.tê.nghiêu.kiểu】

Đọc nhanh: (tễ.tê.nghiêu.kiểu). Ý nghĩa là: bước lên; lên cao; lên; trèo lên; tiến lên. Ví dụ : - 使我国科学跻于世界先进科学之列。 làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước lên; lên cao; lên; trèo lên; tiến lên

登;上升

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使 shǐ 我国 wǒguó 科学 kēxué 跻于 jīyú 世界 shìjiè 先进 xiānjìn 科学 kēxué zhī liè

    - làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 使 shǐ 我国 wǒguó 科学 kēxué 跻于 jīyú 世界 shìjiè 先进 xiānjìn 科学 kēxué zhī liè

    - làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiǎo , Qiāo
    • Âm hán việt: Kiểu , Nghiêu , , Tễ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYKL (口一卜大中)
    • Bảng mã:U+8DFB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình