Đọc nhanh: 不留情 (bất lưu tình). Ý nghĩa là: thẳng tay.
不留情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不留情
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 毫不留情
- không chút nể nang.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
情›
留›