Đọc nhanh: 留情面 (lưu tình diện). Ý nghĩa là: vì nể.
留情面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì nể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留情面
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 留情面
- giữ tình cảm.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 你 不能 只 看 事情 的 表面
- anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 他 留心 观察 周围 情况
- Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
留›
面›