隔军事分界线 gé jūnshì fēn jièxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cách quân sự phân giới tuyến】

Đọc nhanh: 隔军事分界线 (cách quân sự phân giới tuyến). Ý nghĩa là: đường phân giới quân sự MDL, đề cập đến khu phi quân sự DMZ của Hàn Quốc.

Ý Nghĩa của "隔军事分界线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

隔军事分界线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đường phân giới quân sự MDL

military demarcation line MDL

✪ 2. đề cập đến khu phi quân sự DMZ của Hàn Quốc

refers to Korean demilitarized zone DMZ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔军事分界线

  • volume volume

    - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - 分界线 fēnjièxiàn

    - đường ranh giới

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān shì 两个 liǎnggè 地界 dìjiè de 分界线 fēnjièxiàn

    - Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.

  • volume volume

    - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

  • volume volume

    - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao