Đọc nhanh: 界限量规 (giới hạn lượng quy). Ý nghĩa là: vòng tròn giới hạn dùng để đo lường (hai đầu có kích thước khác nhau, vật đạt tiêu chuẩn chỉ lọt qua được một đầu).
界限量规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tròn giới hạn dùng để đo lường (hai đầu có kích thước khác nhau, vật đạt tiêu chuẩn chỉ lọt qua được một đầu)
量具的一种,有两个测量端,分别表示两个不同的尺寸,工件能通过其中一端而不能通过另一端即为合格品测 量轴或凸形工件的叫卡规;测量孔眼或凹形工件的叫塞规
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界限量规
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 前途 不可限量
- tiền đồ không thể giới hạn
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 剩下 的 票 数量 很 有限
- Số lượng vé còn lại rất có hạn.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
规›
量›
限›