界限量规 jièxiàn liángguī
volume volume

Từ hán việt: 【giới hạn lượng quy】

Đọc nhanh: 界限量规 (giới hạn lượng quy). Ý nghĩa là: vòng tròn giới hạn dùng để đo lường (hai đầu có kích thước khác nhau, vật đạt tiêu chuẩn chỉ lọt qua được một đầu).

Ý Nghĩa của "界限量规" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

界限量规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng tròn giới hạn dùng để đo lường (hai đầu có kích thước khác nhau, vật đạt tiêu chuẩn chỉ lọt qua được một đầu)

量具的一种,有两个测量端,分别表示两个不同的尺寸,工件能通过其中一端而不能通过另一端即为合格品测 量轴或凸形工件的叫卡规;测量孔眼或凹形工件的叫塞规

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界限量规

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • volume volume

    - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • volume volume

    - 前途 qiántú 不可限量 bùkěxiànliàng

    - tiền đồ không thể giới hạn

  • volume volume

    - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě de 野心 yěxīn shì 没有 méiyǒu 界限 jièxiàn de

    - giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.

  • volume volume

    - 速度 sùdù 规定 guīdìng xiàn

    - Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de piào 数量 shùliàng hěn 有限 yǒuxiàn

    - Số lượng vé còn lại rất có hạn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ jiāng 制定 zhìdìng 法规 fǎguī 限制 xiànzhì 枪支 qiāngzhī 出售 chūshòu

    - Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 器量 qìliàng yǒu 限制 xiànzhì

    - Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao