Đọc nhanh: 发电机 (phát điện cơ). Ý nghĩa là: máy phát điện; máy điện.
发电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy phát điện; máy điện
把汽轮机、水轮机、内燃机所产生的机械能变成电能的机器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 停电 让 医院 急需 发电
- Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他 时 有 发言 的 机会
- Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
机›
电›