Đọc nhanh: 电机 (điện cơ). Ý nghĩa là: điện cơ; mô-tơ điện. Ví dụ : - 发电机已经装配好了。 máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.. - 发电机运转正常。 máy phát điện chạy bình thường. - 发电机组已安装到位 tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện cơ; mô-tơ điện
产生和应用电能的机器,特指发电机或电动机
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›