Đọc nhanh: 胡子工程 (hồ tử công trình). Ý nghĩa là: công trình dây dưa; công trình chậm chạp; công trình rùa bò.
胡子工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình dây dưa; công trình chậm chạp; công trình rùa bò
喻指进度缓慢、一拖再拖而长期不能投入使用的基建工程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡子工程
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 那 程子 我 很 忙 , 没有 工夫 来看 你
- hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 努力 工作 是 为了 养活 妻子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi vợ con.
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
工›
程›
胡›