Đọc nhanh: 工程师 (công trình sư). Ý nghĩa là: kỹ sư; người thiết kế; kiến trúc sư. Ví dụ : - 他是个了不起的工程师。 Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.. - 这个工程师犹豫不决。 Kỹ sư này do dự không quyết.. - 我奶奶是一名工程师。 Bà tôi là một kỹ sư.
工程师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ sư; người thiết kế; kiến trúc sư
技术干部的职务名称之一能够独立完成某一专门技术任务的设计、施工工作的专门人员
- 他 是 个 了不起 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 这个 工程师 犹豫不决
- Kỹ sư này do dự không quyết.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程师
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 个 了不起 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
师›
程›