Đọc nhanh: 工程兵 (công trình binh). Ý nghĩa là: công binh; lính công trình (quân nhân được huấn luyện để thiết kế và xây dựng các công trình quân sự.).
工程兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công binh; lính công trình (quân nhân được huấn luyện để thiết kế và xây dựng các công trình quân sự.)
担任复杂的工程保障任务的兵种执行构筑工事、架桥、筑路、伪装、设置和排除障碍物等工程任务也称这一兵种的士 兵旧称工兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程兵
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 是 一名 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 这个 项目 的 总工程师
- Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
工›
程›