工程 gōngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【công trình】

Đọc nhanh: 工程 (công trình). Ý nghĩa là: công trình, kỹ thuật; kỹ thuật công nghiệp:, dự án. Ví dụ : - 这个桥梁工程正在建设中。 Công trình xây dựng cầu này đang được thực hiện.. - 道路修复工程正在进行。 Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.. - 这个工程需要很多机器。 Công trình này cần rất nhiều máy móc.

Ý Nghĩa của "工程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工程 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. công trình

用较大而复杂的设备来进行的工作,如城市改建工程、京九铁路工程、菜篮子工程等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 桥梁工程 qiáoliánggōngchéng 正在 zhèngzài 建设 jiànshè zhōng

    - Công trình xây dựng cầu này đang được thực hiện.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 修复 xiūfù 工程 gōngchéng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 需要 xūyào 很多 hěnduō 机器 jīqì

    - Công trình này cần rất nhiều máy móc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kỹ thuật; kỹ thuật công nghiệp:

指将自然科学的原理应用到工农业生产部门中去而形成的各学科的总称,如土木工程、水利工程、机械工程等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí le 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.

  • volume volume

    - 机械工程 jīxiègōngchéng hěn 复杂 fùzá

    - Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.

  • volume volume

    - 生物工程 shēngwùgōngchéng yǒu 很多 hěnduō 应用 yìngyòng

    - Kỹ thuật sinh học có rất nhiều ứng dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. dự án

关系到社会发展和人民生活的,需要投入大量人力和资金的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参与 cānyù le 一个 yígè 社会福利 shèhuìfúlì 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi tham gia vào một dự án phúc lợi xã hội.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工程 gōngchéng duì 城市 chéngshì 发展 fāzhǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Dự án này rất quan trọng đối với sự phát triển thành phố.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 资助 zīzhù le 一个 yígè 公共 gōnggòng 工程 gōngchéng

    - Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工程

✪ 1. Định ngữ + 工程

biểu thị một công trình cụ thể được mô tả bởi định ngữ đứng trước

Ví dụ:
  • volume

    - 新建 xīnjiàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.

  • volume

    - 这个 zhègè de 工程 gōngchéng 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Công trình lớn này cần rất nhiều công nhân.

✪ 2. Động từ + 工程

biểu thị hành động được thực hiện đối với công trình

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 定期检查 dìngqījiǎnchá 工程 gōngchéng de 进度 jìndù

    - Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.

  • volume

    - jiā 公司 gōngsī 承包 chéngbāo le 这个 zhègè 工程 gōngchéng

    - Công ty đó đã thầu công trình này.

✪ 3. 工程 +( 的) + Danh từ

mô tả các danh từ cụ thể liên quan đến công trình

Ví dụ:
  • volume

    - 工程 gōngchéng de 基础 jīchǔ 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nền móng của công trình rất quan trọng.

  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹集 chóují 工程 gōngchéng 资金 zījīn

    - Họ đang huy động vốn cho công trình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 定期检查 dìngqījiǎnchá 工程 gōngchéng de 进度 jìndù

    - Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí le 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 总工程师 zǒnggōngchéngshī

    - Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 工程 gōngchéng 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 多个 duōge 建设项目 jiànshèxiàngmù de 管理 guǎnlǐ

    - Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.

  • - shì 一名 yīmíng 经验丰富 jīngyànfēngfù de 环境 huánjìng 工程师 gōngchéngshī 致力于 zhìlìyú 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù de 开发 kāifā

    - Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao