Đọc nhanh: 山野 (sơn dã). Ý nghĩa là: sơn dã; sơn thôn; rừng núi; vùng núi, dân gian, thô lỗ; cục mịch. Ví dụ : - 空寂的山野。 rừng núi hoang vắng.
山野 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sơn dã; sơn thôn; rừng núi; vùng núi
山村僻野
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
✪ 2. dân gian
指民间
✪ 3. thô lỗ; cục mịch
粗鲁不文雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山野
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 明天 我们 到 西山 野营 去
- ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
野›