Đọc nhanh: 田野工作 (điền dã công tá). Ý nghĩa là: công tác dã ngoại; công việc đồng áng.
田野工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tác dã ngoại; công việc đồng áng
野外工作的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田野工作
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 农民 在 田野 里 劳作
- Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 村姑 每天 在 田里 工作
- Cô thôn nữ làm việc trong ruộng mỗi ngày.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
田›
野›