Đọc nhanh: 莆田地区 (phủ điền địa khu). Ý nghĩa là: Quận Phủ Điền (thuật ngữ cũ), từ năm 1983, thành phố cấp tỉnh Phủ Điền, Phúc Kiến.
✪ 1. Quận Phủ Điền (thuật ngữ cũ)
Putian prefecture (old term)
✪ 2. từ năm 1983, thành phố cấp tỉnh Phủ Điền, Phúc Kiến
since 1983, Putian prefecture level city, Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莆田地区
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 他 被 放到 边远地区 了
- Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
地›
田›
莆›