田畈 tián fàn
volume volume

Từ hán việt: 【điền phán】

Đọc nhanh: 田畈 (điền phán). Ý nghĩa là: ruộng nương; ruộng đồng.

Ý Nghĩa của "田畈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

田畈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ruộng nương; ruộng đồng

田地;土地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田畈

  • volume volume

    - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 种地 zhòngdì

    - Họ làm ruộng ở ngoài đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学会 xuéhuì le 田间 tiánjiān 劳动 láodòng de 全套 quántào shì

    - Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng

  • volume volume

    - fàn tián

    - ruộng đồng

  • volume volume

    - 一畈 yīfàn tián

    - một cánh đồng

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 田里 tiánlǐ zhǒng 粮食 liángshí

    - Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuǐ 灌输 guànshū dào 田里 tiánlǐ

    - Họ dẫn nước vào ruộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フ一丨一ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHE (田竹水)
    • Bảng mã:U+7548
    • Tần suất sử dụng:Thấp