Đọc nhanh: 田赋 (điền phú). Ý nghĩa là: thuế ruộng; điền phú.
田赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế ruộng; điền phú
封建时代征收的土地税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田赋
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 田赋 曾 是 大 负担
- Thuế ruộng từng là gánh nặng lớn.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
赋›