Đọc nhanh: 契约生效 (khế ước sinh hiệu). Ý nghĩa là: Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực.
契约生效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契约生效
- 卫生 公约
- quy định về vệ sinh
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
效›
生›
约›