Đọc nhanh: 生涯 (sinh nhai). Ý nghĩa là: cuộc đời; kiếp người; kiếp sống; sự nghiệp. Ví dụ : - 她的音乐生涯十分成功。 Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.. - 这本书讲述了他的职业生涯。 Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.. - 政治生涯对他来说非常重要。 Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
生涯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đời; kiếp người; kiếp sống; sự nghiệp
指从事某种活动或职业的生活
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 政治 生涯 对 他 来说 非常 重要
- Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 生涯 với từ khác
✪ 1. 生涯 vs 生活
Giống:
- Đều mang nghĩa "cuộc sống, cuộc đời".
Khác:
- "生涯" chỉ cuộc sống tham gia vào một hoạt động hoặc nghề nghiệp nhất định, chỉ có thể được sử dụng cho con người.
"生活" đề cập đến các tình hình, điều kiện, quần áo, thức ăn, nhà ở và phương tiện đi lại.
- "生涯" không thể làm động từ.
"生活" có thể dùng như một động từ.
- "生涯" phạm vi sử dụng hẹp.
"生活" phạm vi rộng và linh hoạt hơn.
- "生涯" chỉ dùng trong văn viết.
"生活" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生涯
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 胡志明 主席 生平 与 革命生涯
- Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
- 政治 生涯 对 他 来说 非常 重要
- Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涯›
生›