Đọc nhanh: 独吞 (độc thôn). Ý nghĩa là: độc chiếm; ăn riêng; nuốt trọng. Ví dụ : - 独吞家产 độc chiếm gia sản. - 独吞胜利果实。 độc chiếm thành quả thắng lợi
独吞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc chiếm; ăn riêng; nuốt trọng
独自占有
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独吞
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
独›