分享 fēnxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phân hưởng】

Đọc nhanh: 分享 (phân hưởng). Ý nghĩa là: chia sẻ; chia nhau; san sẻ. Ví dụ : - 分享快乐是最好的事。 Chia sẻ niềm vui là điều tuyệt vời nhất.. - 她乐于分享她的成功。 Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.. - 他喜欢分享旅行故事。 Anh ấy thích chia sẻ câu chuyện du lịch.

Ý Nghĩa của "分享" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

分享 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chia sẻ; chia nhau; san sẻ

和他人共同享受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng 快乐 kuàilè shì 最好 zuìhǎo de shì

    - Chia sẻ niềm vui là điều tuyệt vời nhất.

  • volume volume

    - 乐于 lèyú 分享 fēnxiǎng de 成功 chénggōng

    - Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 分享 fēnxiǎng 旅行 lǚxíng 故事 gùshì

    - Anh ấy thích chia sẻ câu chuyện du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分享

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 学习 xuéxí 体验 tǐyàn

    - Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • volume volume

    - zài 网上 wǎngshàng 分享 fēnxiǎng 黄色图片 huángsètúpiàn

    - Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng de shì de 偶像 ǒuxiàng 成龙 chénglóng

    - Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng le duì 电影 diànyǐng de 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai zhè 两个 liǎnggè 家伙 jiāhuo 真的 zhēnde hěn 享受 xiǎngshòu 杜威 dùwēi 十进 shíjìn 分类法 fēnlèifǎ 图书馆 túshūguǎn 编目 biānmù 方法 fāngfǎ

    - Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng 快乐 kuàilè shì 最好 zuìhǎo de shì

    - Chia sẻ niềm vui là điều tuyệt vời nhất.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 隐瞒 yǐnmán 心事 xīnshì 愿意 yuànyì 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao