Đọc nhanh: 瓜果 (qua quả). Ý nghĩa là: hoa quả; trái cây. Ví dụ : - 你喜欢吃什么瓜果? Bạn thích ăn loại quả gì?. - 夏天是瓜果的季节。 Mùa hè là mùa của trái cây.. - 她在厨房切瓜果。 Cô ấy đang cắt trái cây trong bếp.
瓜果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa quả; trái cây
瓜与果亦泛指水果
- 你 喜欢 吃 什么 瓜果 ?
- Bạn thích ăn loại quả gì?
- 夏天 是 瓜果 的 季节
- Mùa hè là mùa của trái cây.
- 她 在 厨房 切 瓜果
- Cô ấy đang cắt trái cây trong bếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜果
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 她 在 厨房 切 瓜果
- Cô ấy đang cắt trái cây trong bếp.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 你 喜欢 吃 什么 瓜果 ?
- Bạn thích ăn loại quả gì?
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
- 夏天 是 瓜果 的 季节
- Mùa hè là mùa của trái cây.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
瓜›