Đọc nhanh: 当代 (đương đại). Ý nghĩa là: đương thời; đương đại; ngày nay; thời nay. Ví dụ : - 当代文学 văn học đương đại. - 当代英雄 anh hùng thời nay
✪ 1. đương thời; đương đại; ngày nay; thời nay
当前这个时代
- 当代文学
- văn học đương đại
- 当代 英雄
- anh hùng thời nay
So sánh, Phân biệt 当代 với từ khác
✪ 1. 当代 vs 现代
Giống:
- "当代" và "现代" đều chỉ thời gian không giống nhau, vì vậy mà dù trong một câu có thể thay thế cho nhau nhưng ý nghĩa biểu đạt cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当代
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 当代 英雄
- anh hùng thời nay
- 音乐教育 应当 从 儿童 时代 入手
- Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 是 当代 的 一位 彦士
- Ông ấy là một hiền tài của thời đại.
- 很多 人 都 不会 包 粽子 , 特别 是 当代 的 年轻 人们
- Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
当›