Đọc nhanh: 仿古 (phảng cổ). Ý nghĩa là: giả cổ; bắt chước kiểu cổ; phỏng theo kiểu cổ. Ví dụ : - 紫砂仿古陶器。 đồ gốm giả cổ Tử Sa.
仿古 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả cổ; bắt chước kiểu cổ; phỏng theo kiểu cổ
模仿古器物或古艺术品
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿古
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 这些 古瓶 都 是 仿造 的
- mấy chiếc bình cổ này đều là hàng nhái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
古›