Đọc nhanh: 现代人 (hiện đại nhân). Ý nghĩa là: Homo sapiens, người đàn ông hiện đại.
现代人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Homo sapiens
✪ 2. người đàn ông hiện đại
modern man
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现代人
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 人生 常有 歧道 现
- Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
现›